1. Thông tin về ngành đào tạo:
  • Tên tiếng Việt: Khoa học tích hợp
  • Tên tiếng Anh: Integrated Science
  • Mã số ngành: 8449001
  • Thời gian đào tạo: 24 tháng
  • Hình thức đào tạo: Chính quy
  • Tên văn bằng sau khi tốt nghiệp:
    • Tên tiếng Việt: Thạc sĩ Khoa học tích hợp
    • Tên tiếng Anh: Master of Science in Integrated Science
  1. Thông tin tuyển sinh và kế hoạch đào tạo:

a) Phương thức tuyển sinh:

  • Tuyển thẳng: Hội đồng tuyển sinh căn cứ danh sách ứng viên đạt yêu cầu sơ tuyển hồ sơ, và thông qua danh sách ứng viên đạt yêu cầu tuyển thẳng. Thí sinh thỏa yêu cầu về đối tượng xét tuyển thẳng và đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định tuyển sinh bậc đào tạo thạc sĩ hiện hành của Đại học Quốc Gia TP. HCM. Căn cứ theo điểm trung bình bậc đại học và chỉ tiêu xét tuyển thẳng, Hội đồng tuyển sinh lấy điểm từ cao xuống thấp.
  • Xét tuyển: Hội đồng tuyển sinh căn cứ kết quả phỏng vấn xét tuyển của Tiểu ban chuyên môn và thí sinh đạt trình độ ngoại ngữ theo quy định tuyển sinh bậc đào tạo thạc sĩ hiện hành của Đại học Quốc Gia TP. HCM. Căn cứ theo chỉ tiêu xét tuyển và kết quả phỏng vấn Hội đồng tuyển sinh lấy điểm từ cao xuống thấp. Thí sinh phải tham dự phỏng vấn xét tuyển và thi môn ngoại ngữ hoặc nộp chứng chỉ tương đương theo quy chế tuyển sinh trình độ thạc sĩ hiện hành của ĐHQG-HCM.

b) Đối tượng tuyển sinh:

Người dự tuyển phải thỏa một trong các điều kiện văn bằng sau:

  • Có bằng tốt nghiệp đại học các nhóm ngành thuộc lĩnh vực: khoa học tự nhiên, khoa học sự sống, quản lý tài nguyên và bảo vệ môi trường; toán học, máy tính và công nghệ thông tin; (công nghệ) kỹ thuật.
  • Có bằng tốt nghiệp đại học các nhóm ngành giáo dục khoa học tích hợp: Vật lý, Hóa học, Sinh học, Tin học, Toán học, và các môn khoa học tự nhiên khác.
  • Các quy định khác: Theo quy chế tuyển sinh trình độ thạc sĩ hiện hành của ĐHQG-HCM và Trường Đại học Khoa học tự nhiên, ĐHQG-HCM.

c) Dự kiến chỉ tiêu tuyển sinh, quy mô đào tạo:

  • Chỉ tiêu tuyển sinh: 35 học viên/năm
  • Địa điểm tuyển sinh: Trường Đại học Khoa học tự nhiên
  • Thời gian tuyển sinh: 2 đợt/năm

d) Môn thi tuyển sinh (nếu có): không

đ) Các học phần bổ túc kiến thức (trước khi chọn chuyên ngành): 

Đối với chuyên ngành Công nghệ lấy con người làm trung tâm, học viên cần tham gia các khóa học (kèm minh chứng) về nội dung: Lập trình cơ bản (Basic Coding), Cấu trúc dữ liệu & Thuật toán (Data Structure & Algorithm), Cơ sở dữ liệu (Database), Phát triển ứng dụng (Application Development) (with Java or C#), Lập trình hướng đối tượng (Object-Oriented Programming).

e) Khả năng liên thông với các chương trình đào tạo khác: 

Đối với học viên có bằng tốt nghiệp Thạc sỹ Khoa học tích hợp có thể được thừa nhận kết quả học tập để thi tuyển, xét tuyển vào các CTĐT bậc Tiến sỹ cùng ngành hoặc ngành gần sau khi học các môn bổ túc kiến thức yêu cầu. 

  1. Loại chương trình đào tạo và Phương thức đào tạo:
  • Chương trình đào tạo theo Phương thức 1 (viết tắt PT1): học viên học các môn học của chương trình đào tạo, nghiên cứu khoa học và thực hiện luận văn thạc sĩ.
  • Chương trình đào tạo theo Phương thức 2 (viết tắt PT2): học viên học các môn học của chương trình đào tạo và thực hiện luận văn thạc sĩ.
  • Chương trình đào tạo theo Phương thức 3 (viết tắt PT3): học viên học các môn học của chương trình đào tạo và thực hiện đồ án tốt nghiệp.
  1. Cấu trúc chương trình đào tạo:

Tổng số tín chỉ: 60 tín chỉ, trong đó phân bổ kiến thức như sau:

Loại chương trìnhTổng số tín chỉSố tín chỉ
Kiến thức chungKiến thức cơ sở và chuyên ngànhLuận văn/ đồ án tốt nghiệp
(Triết học, Nghiên cứu khoa học)Cơ sở ngànhChuyên ngành bắt buộcTự chọn
Phương thức 1606156924
Phương thức 26061562112
Phương thức 3606156249
  1. Khung chương trình đào tạo:
TTMã sốhọc phần/môn họcHọc kỳTên học phần/môn họcKhối lượng (tín chỉ)
Tổng sốLý thuyếtThực hành, thí nghiệm, tài liệu
AKhối kiến thức chung (bắt buộc) (6 tín chỉ)6
1MTR2Triết học330
2MNC1Phương pháp nghiên cứu khoa học 321
BKhối kiến thức cơ sở (bắt buộc)15
1MKHTH011Bản chất khoa học 321
2MKHTH021Tổng quan về các lĩnh vực STEM431
3MKHTH031Phương pháp thống kê trong đánh giá 422
4MKHTH042Tư duy phản biện và sáng tạo422
CKhối kiến thức chuyên ngành
C.1Các môn học bắt buộc6
C.1.1Hướng ngành giáo dục6
1MKHTH071Thiết kế và phát triển bài giảng khoa học321
2MKHTH082Giảng dạy tích hợp321
C.1.2Hướng ngành công nghệ 6
1MKHTH202Tương tác người – máy (Human-computer interaction)321
2MKHTH211Học máy cơ bản và ứng dụng321
C.1.3Hướng ngành nghiên cứu6
1MKHTH282Kỹ năng viết và giao tiếp học thuật 321
2MKHTH291Phương pháp nghiên cứu liên ngành (Transdisciplinary research methods)321
C.2Các môn học tự chọn(*)PT1: 09; PT2: 21; PT3: 24
1MKHT3Thực tập chuyên ngành (Labwork/Enterprise involving)422
2MKHT3Thực tập thực tế (Internship)514
C.2.1Hướng ngành giáo dụcPT1: 09; PT2: 21; PT3: 24
1MKHTH092Phương pháp nghiên cứu khoa học giáo dục321
2MKHTH102Giáo dục học (Educational Studies)321
3MKHTH112Đo lường và đánh giá học tập khoa học 321
4MKHTH122Tâm lý học giáo dục 321
5MKHTH132Mô hình hóa trong giáo dục 321
6MKHTH142Giáo dục STEAM tích hợp321
7MKHTH152Ứng dụng khoa học công nghệ vào hoạt động dạy và học 312
8MKHTH163Các mô hình giáo dục trên thế giới 321
9MKHTH173Giáo dục STEAM kết nối cộng đồng321
10MKHTH182Seminars: Những vấn đề hiện đại về giáo dục khoa học tích hợp330
11MKHTH193Tiếng Anh trong khoa học tích hợp 220
C.2.2Hướng ngành công nghệPT1: 09; PT2: 21; PT3: 24
1MKHTH222Trực quan hóa dữ liệu 321
2MKHTH233Tâm lý học và các xu hướng khoa học công nghệ 321
3MKHTH242Seminar: Các chủ đề nổi bật trong lĩnh vực nghiên cứu công nghệ lấy con người làm trung tâm 321
4MKHTH252NLP và ứng dụng321
5MKHTH262Các hệ thống đa phương tiện 321
6MKHTH273Ứng dụng trí thông minh nhân tạo tạo sinh431
7MKHTH402Đạo đức trong Khoa học Công nghệ220
C.2.3Hướng ngành nghiên cứuPT1: 09; PT2: 21; PT3: 24
1MKHTH302Nhập môn thiết kế thí nghiệm 321
2MKHTH312Thiết kế thu thập và xử lý dữ liệu định tính – định lượng 321
3MKHTH323Thiết kế thí nghiệm nâng cao 312
4MKHTH332Thiết kế dựa trên nghiên cứu (Design-based research)321
5MKHTH342Seminar: Nghiên cứu và Ứng dụng330
6MKHTH352Sinh học và khoa học sự sống 321
7MKHTH362Hoá học và đời sống321
8MKHTH372Khoa học trái đất và môi trường 321
9MKHTH383Khoa học máy tính ứng dụng 321
10MKHTH393Năng lượng và ứng dụng 321
DLuận văn/ đồ án         PT1: 24; PT2: 12; PT3: 9
1MLV4Luận văn tốt nghiệp (và bài báo nghiên cứu khoa học)24024
2MLV4Luận văn tốt nghiệp12012
3MDA4Đồ án tốt nghiệp9009
Tổng cộng:60

Danh mục các môn học (*) Đối với các môn học tự chọn (nhóm C.2), học viên được tùy chọn theo lộ trình cá nhân hóa dưới sự hỗ trợ của cán bộ quản lý chương trình đào tạo

(Visited 943 times, 1 visits today)
Close